Bệnh học ngoại khoa thần kinh (Dùng cho đào tạo sau...
132 lượt mua
Trang chủ/ Chấn thương chỉnh hình
![]() | Nhà xuất bản Y học | ![]() | |
![]() | 2019 | ![]() | Sách giấy; |
![]() | 19 x 27 | ![]() | 811 |
![]() | Việt Nam | ![]() | vi |
![]() | 978-604-66-3929-9 | ![]() | 978-604-66-4218-3 |
Sách "Chấn thương chỉnh hình" do các thầy thuốc chuyên khoa thuộc trường Đại học Y Hà Nội và Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức biên soạn.
Sách là tài liệu tham khảo của các thầy thuốc khoa ngoại và chấn thương ở các cơ sở y tế.
Nội dung có ba phần, gồm 121 bài:
1. Phần chấn thương: nêu các gãy xương và trật khớp; nguyên tắc chẩn đoán và điều trị; xử lý các biến chứng và di chứng.
2. Phần chỉnh hình: nêu các dị tật bẩm sinh, các bệnh lý cần điều trị chỉnh hình.
3. Phần bệnh lý xương khớp: bao gồm một số các bệnh lý thường gặp.
MỤC LỤC | ||
Lời giới thiệu | 3 | |
Phần I. CHẤN THƯƠNG | 15 | |
1. Khám và đo khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 15 |
2. Nguyên tắc chung về chẩn đoán, điều trị gãy xương và trật khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 21 |
3. Đa chấn thương | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 54 |
4. Gãy xương ở trẻ em | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 63 |
5. Nguyên tắc điều trị mổ xương | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 75 |
6. Kỹ thuật kết hợp xương theo AO ASIF | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 85 |
7. Gãy xương hở | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 93 |
8. Vết thương khớp | 102 | |
9. Khâu nấu chi thể đứt rời | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | 111 |
10. Các phương pháp chuyển vạt da phủ khuyết hổng phần mềm cơ quan vận động | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | 117 |
11. Che phủ các tổn khuyết mô mềm ở chi | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy | 122 |
12. Các bước tiến hành trong phẫu thuật chuyển hoặc ghép tổ chức có cuống mạch | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy | 134 |
13. Vạt da - thần kinh hiển có cuống đầu gần | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy | 137 |
14. Vạt da - thần kinh hiển cuống đầu xa | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy | 139 |
15. Vạt liên cốt sau | PGS.TS. Nguyễn Xuân Thùy | 141 |
16. Phương pháp ghép xương tự thân và ghép xương đồng loại bảo quản khô và bảo quản ở nhiệt độ lạnh sâu | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | 146 |
17. Nối lại chi bị đứt rời | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 150 |
18. Cụt chi ở trẻ em | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 155 |
19. Cụt chi và chi giả | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 165 |
20. Liền xương, liền gân và dây chằng | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 175 |
21. Các biến chứng khi gãy xương | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 184 |
22. Gãy xương bả | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 217 |
23. Gãy xương đòn | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 217 |
24. Trật khớp vai | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 225 |
25. Gãy đầu trên xương cánh tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 234 |
26. Gãy thân xương cánh tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 240 |
27. Gãy đầu dưới xương cánh tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 245 |
28. Điều trị gãy thân xương cánh tay có thương tổn thần kinh quay | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | 252 |
29. Trật khớp khuỷu | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 255 |
30. Gãy chỏm xương quay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 258 |
31. Gãy mỏm khuỷu | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 261 |
32. Gãy trật Monteggia | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 264 |
33. Gãy thân hai xương cẳng tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 267 |
34. Gãy đầu dưới xương quay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 275 |
35. Chấn thương cổ tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 278 |
36. Chuẩn bị mổ cho thương tích bàn tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 280 |
37. Thương tích bàn tay | PGS. TS. Ngô Văn Toàn | . 284 |
38. Gãy xương trong thương tích bàn tay | PGS. TS. Ngô Văn Toàn | . 290 |
39. Vêt thương gân gấp bàn tay | PGS. TS. Ngô Văn Toàn | . 299 |
40. Gãy xương và trật khớp ở bàn tay | PGS. TS. Ngô Văn Toàn | . 315 |
41. Phẫu thuật tái tạo lại ngón tay cái | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | . 327 |
42. Thương tổn thần kinh ngoại vi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 331 |
43. Liệt thần kinh quay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 339 |
44. Liệt thần kinh giữa | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 344 |
45. Liệt thần kinh trụ | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 346 |
46. Liệt đám rối cánh tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 349 |
47. Gãy cột sống | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 353 |
48. Vỡ xương chậu | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 371 |
49. Vỡ khớp háng | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 377 |
50. Trật khớp háng | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 383 |
51. Gãy cổ xương đùi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 393 |
52. Điều trị những tổn thương vùng cổ xương đùi bằng phẫu thuật thay chỏm kim loại | PGS. TS. Nguyễn Trung Sinh | . 405 |
53. Gãy liên mấu chuyển xương đùi... | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 409 |
54. Gãy dưới mấu chuyển xương đùi . | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 413 |
55. Gãy thân xương đùi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 418 |
56. Gãy đầu dưới xương đùi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 428 |
57. Vỡ xương bánh chè | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 432 |
58. Thương tổn dây chằng ở gối | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 437 |
59. Gãy đầu trên xương chày | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 456 |
60. Vỡ mâm chày | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 459 |
61. Hội chứng khoang | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 463 |
62. Gãy thân xương cẳng chân | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 466 |
63. Gãy đầu dưới xương chày | PGS. Nguyễn Đức Phúc | . 473 |
64. Gãy mắt cá | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 478 |
65. Đứt gân Achille | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 487 |
66. Gãy mắt cá chân | PGS.TS. Ngô Văn Toàn | 489 |
67. Gãy xương sên | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 494 |
68. Vỡ xương gót | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 497 |
69. Gãy xương, trật khớp ở bàn chân | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 501 |
70. Xương gãy chậm liền và không liền | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 507 |
71. Can lệch | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 528 |
72. Ghép xương | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 535 |
73. Ghép xương có cuống mạch | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 537 |
74. Hàn cứng khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 542 |
75. Bỏng | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 548 |
76. Các loại trật khớp khác | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 557 |
Phần II. CHỈNH HÌNH | ||
77. Dị tật ở chi trên | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 569 |
78. Dị tật thừa ngón cái bẩm sinh | PGS. Nguyễn Đức Phúc Nguyễn Mạnh Khánh | 576 |
79. Xương sườn cố | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 579 |
80. Bàn chân khoèo | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 581 |
81. Trật khớp háng bẩm sinh | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 589 |
82. Chân vòng kiềng và chân choãi (Genu varum and genu valgum) | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 599 |
83. Biến dạng cột sống | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 609 |
84. Vẹo cổ | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 623 |
85. Bàn chân lõm | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 627 |
86. Các bất thường khác ở bàn chân | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 631 |
87. Thoát vị màng não tủy | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 638 |
88. Tạo xương bất toàn - bệnh Lobstein | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 645 |
89. Chân dài - chân ngắn | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 647 |
90. Trượt chỏm xương đùi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 658 |
91. Hội chứng giải chít hẹp bẩm sinh | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 661 |
Phần III. BỆNH LÝ XƯƠNG KHỚP | 663 | |
92. Chẩn đoán hình ảnh xương trẻ em | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 663 |
93. Bệnh hoại tử xương vô khuẩn | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 669 |
94. Bệnh Perthes | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 673 |
95. Nang xương đơn độc ở thiếu niên | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 679 |
96. Điều trị chỉnh hình cho bệnh thấp khớp ở trẻ em | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 681 |
97. Cốt tủy viêm | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 688 |
98. U nội sụn nhiều nơi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 696 |
99. U xương và phần mềm | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 697 |
100. U chồi xương sụn nhiều nơi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 713 |
101. Loạn sản xơ | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 715 |
102. Bệnh u xơ thần kinh Recklinghausen | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 717 |
103. Hoại tử xương bán nguyệt (Nhuyễn xương bán nguyệt, bệnh Kienbock) | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 719 |
104. Bệnh Osgood - Schlatter | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 720 |
105. Ngừng phát triển một phần sụn tiếp hợp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 721 |
106. Bệnh ưa chảy máu và bệnh lý xương khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 724 |
107. Bệnh bại liệt và di chứng | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 728 |
108. Liệt não | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 742 |
109. Thoát vị đĩa đệm | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 752 |
110. Loãng xương | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 756 |
111. Gãy xương bệnh lý | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 762 |
112. Viêm quanh khớp vai | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 768 |
113. Ngón tay lò xo | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 772 |
114. Loạn dưỡng Sudeck | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 774 |
115. Lao xương khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 776 |
116. Cắt bao hoạt dịch trong viêm đa khớp mạn tính | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 782 |
117. Bệnh hư khớp | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 785 |
118. Rối loạn tưới máu ngoại vi | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 791 |
119. Mổ cho bàn chân đái đường | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 797 |
120. Nhiễm trùng bàn tay | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 802 |
121. Viêm khớp mủ | PGS. Nguyễn Đức Phúc | 808 |
Hoá sinh (Sách đào tạo bác sĩ Y khoa)
116 lượt mua
Bài giảng gây mê hồi sức cơ sở
97 lượt mua
Bài giảng bệnh học ngoại khoa (Dùng cho sinh viên...
4482 lượt xem
Bài giảng bệnh học ngoại khoa (Dùng cho sinh viên...
4339 lượt xem
Tâm thần phân liệt nguyên nhân, chẩn đoán và điều...
3829 lượt xem
Phẫu thuật nội soi trong điều trị ung thư đại tràng
3444 lượt xem
Phẫu thuật tạo hình thẩm mỹ da đầu
3042 lượt xem
Bình luận