Trang chủ/ Hóa sinh lâm sàng (BSĐK)
![]() | Nhà xuất bản Y học | ![]() | |
![]() | 2021 | ![]() | Ebook; |
![]() | 19 x 27cm | ![]() | 552 |
![]() | Việt Nam | ![]() | vi |
![]() | ![]() | 978-604-66-5577-0 |
Thực hiện Luật Giáo dục, Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế đã ban hành Chương trình khung đào tạo đại học ngành Y tế. Trường Đại học Y Hà Nội đã chủ động biên soạn nhiều tài liệu phục vụ cho công tác dạy và học cho các các môn khoa học cơ bản, y học cơ sở và các chuyên ngành thuộc lĩnh vực y học lâm sàng dựa trên khung chương trình trên nhằm từng bước xây dựng bộ sách chuẩn của trường phục vụ cho công tác đào tạo nguồn nhân lực y tế.
Sách “Hóa sinh lâm sàng” được biên soạn bởi nhóm các nhà khoa học y học giàu kinh nghiệm giảng dạy và nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực Hóa sinh và Hóa sinh lâm sàng. Cuốn sách nhằm phục vụ đào tạo đại học và sau đại học của Trường Đại học Y Hà Nội và các trường đại học thuộc khối ngành khoa học sức khoẻ. Đồng thời, cuốn sách cũng là tài liệu tham khảo cho các bác sĩ lâm sàng, cận lâm sàng cũng như các nhà nghiên cứu trong lĩnh vực y học. Sách sẽ cung cấp cho độc giả những kiến thức bệnh học dưới cái nhìn của một nhà Hóa sinh y học bao gồm: (1) Quá trình chuyển hóa chất xảy ra ở các mô, cơ quan của cơ thể; (2) Cơ chế bệnh học cùng với sự biến đổi của các chỉ số hóa sinh trong suốt quá trình bệnh lý; (3) Các xét nghiệm chẩn đoán, theo dõi và tiên lượng bệnh.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. ENZYM HỌC LÂM SÀNG | 17 |
Nguyễn Thị Hà | |
1. ENZYM TRONG HUYẾT THANH .. | 17 |
1.1. Sự giải phóng enzym | 17 |
1.2. Sự tăng hoạt độ của enzym trong huyết thanh | 18 |
1.3. Sự thanh lọc enzym huyết thanh | 18 |
1.4. Định lượng hoạt độ enzym | 18 |
1.5. Vai trò của enzym trong chẩn đoán | 19 |
2. ENZYM CƠ | 20 |
2.1. Creatin kinase | 20 |
2.2. Lactat dehydrogenase | 22 |
2.3. Aldolase | 23 |
2.4. Glycogen phosphorylase | 23 |
3. ENZYM GAN.. | 24 |
3.1. Aminotransferase | 24 |
3.2. Glutamat dehydrogenase | 25 |
3.3. Alkaline phosphatase | 26 |
3.4. Gamma-Glutamyl Transferase | 27 |
4. ENZYM TỤY | 27 |
4.1. Amylase | 27 |
4.2. Lipase | 28 |
5. enZym Xương | 29 |
Chương 2. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA CARBOHYDRAT | 30 |
Trần Thị Chi Mai | |
1. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI | 30 |
1.1. Monosaccarid | 30 |
1.2. Oligosaccarid | 31 |
1.3. Polysaccarid | 31 |
2. tóM Lược đặc điểm chuyển hóa carbohydrat | 31 |
3. ĐIỀU HÒA NỒNG ĐỘ GLUCOSE MÁU | 32 |
3.1. Insulin | 32 |
3.2. Glucagon và các hormon khác | 33 |
3.3. Vận chuyển glucose | 34 |
4. TĂNG GLUcOsE máu (Hyperglycemia) | 35 |
4.1. Định nghĩa đái tháo đường | 35 |
4.2. Phân loại đái tháo đường | 35 |
4.3. Các thay đổi chuyển hoá trong đái tháo đường | 37 |
4.4. Các xét nghiệm chẩn đoán và theo dõi đái tháo đường | 38 |
5. HẠ GLUCOSE MÁU (HYPOGLYCEMIA) | 44 |
5.1. Định nghĩa | 44 |
5.2. Các dấu hiệu và triệu chứng | 44 |
5.3. Phân loại | 45 |
5.4. Các xét nghiệm đánh giá hạ glucose máu | 47 |
6. CÁC RÔI LOẠN CHUYÊN HÓA CARBOHYDRAT BÂM SINH | 49 |
6.1. Bệnh ứ glycogen (Glycogen storage diseases) | 49 |
6.2. Rối loạn chuyển hoá galactose | 50 |
6.3. Rối loạn chuyển hoá fructose | 50 |
6.4. Bệnh ứ mucopolysaccarid (Mucopolysaccharide storage diseases) | 51 |
7. CÁC KỸ THUẬT PHÂN TÍCH GLUCOSE | 51 |
7.1. Phân tích glucose huyết tương và dịch não tủy | 51 |
7.2. Phân tích glucose nước tiểu | 55 |
7.3. Thể ceton | 56 |
7.4. Hemoglobin glycosyl hóa (Glycosylated Hb hoặc Glycated Hb, Glycohemoglobin) . | 56 |
TÓM TẮT | 57 |
Chương 3. CHUYỂN HÓA VÀ RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPOPROTEIN | 59 |
Nguyễn Thị Hà | |
1. LIPID VÀ LIPOPROTEIN | 59 |
1.1. Lipid máu | 59 |
1.2. Thành phần và cấu trúc của lipoprotein | 59 |
1.3. Phân loại của lipoprotein | 60 |
2. CHUYỂN HÓA CỦA LIPOPROTEIN | 63 |
2.1. Chuyển hóa của lipid máu ngoại sinh | 63 |
2.2. Chuyển hóa của lipid máu nội sinh | 64 |
3. RỐI LOẠN LIPID MÁU | 67 |
3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến lipid máu | 67 |
3.2. Rối loạn lipid máu | 68 |
Chương 4. ACID AMIN, PEPTID VÀ PROTEIN HUYẾT THANH | 73 |
Tạ Thành Văn | |
1. ACID AMIN | 73 |
1.1. Chuyển hóa | 73 |
1.2. Ứng dụng lâm sàng | 75 |
1.3. Phân tích acid amin | 75 |
2. PEPTID VÀ PROTEIN | 75 |
3. PROTEIN HUYẾT THANH | 78 |
3.1. Protein toàn phần | 78 |
3.2. Albumin | 79 |
3.3. Alpha-1-acid glycoprotein (Orosomucoid) | 81 |
3.4. Alpha-1-antitrypsin | 82 |
3.5. Alpha-2-macroglobulin | 84 |
3.6. Alpha1-fetoprotein | 85 |
3.7. Beta2-microglobulin | 85 |
3.8. C-reactive protein | 86 |
3.9. Ceruloplasmin | 86 |
3.10. Haptoglobin | 88 |
3.11. Transferrin | 90 |
3.12. Transthyretin (Prealbumin) và protein găn retinol (Retinol-binding protein) | 91 |
3.13. Một số chất ức chế proteinase (Proteinase inhibitor) | 93 |
4. PROTEIN CỦA HỆ Thống bo thể | 93 |
5. KHÁNG THỂ | 94 |
5.1. Các loại kháng thể | 96 |
5.2. Một số bệnh lý của hệ miễn dịch thường gặp | 97 |
5.3. Kỹ thuật xét nghiệm | 98 |
Chương 5. CHUYỂN HÓA CHẤT KHOÁNG VÀ XƯƠNG | 99 |
Đặng Thị Ngọc Dung, Nguyễn Ngọc Lan | |
1. TỔNG QUAN VỀ CHẤT KHOANG VÀ XƯƠNG | 99 |
2. CHUYỂN HÓA XƯƠNG | 99 |
2.1. Các tế bào xương | 99 |
2.2. Quá trình chu chuyển xương | 100 |
3. CALCI | 102 |
3.1. Phân loại và chức năng của calci trong cơ thể | 102 |
3.2. Ý nghĩa lâm sàng | 103 |
3.3. Định lượng calci máu | 106 |
4. PHOSPHAT | 108 |
4.1. Phân loại và chức năng của phosphat trong cơ thể | 108 |
4.2. Ý nghĩa lâm sàng | 108 |
4.3. Định lượng phosphat | 111 |
4.4. Giá trị tham chiếu của phosphat máu | 111 |
5. MAGIE | 111 |
5.1. Chức năng magie trong cơ thể | 112 |
5.2. Ý nghĩa lâm sàng | 112 |
5.3. Định lượng magie | 114 |
6. CÁC HORMON ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA CHẤT KHOÁNG | 115 |
6.1. Hormon tuyến cận giáp PTH (parathyroid hormon) | 115 |
6.2. Vitamin D | 117 |
6.3. Calcitonin | 119 |
Chương 6. CHUYỂN HÓA SẮT VÀ PORPHYRIN | 120 |
Đặng Thị Ngọc Dung, Nguyễn Thị Thanh Hải | |
1. CHUYỂN HOÁ SẮT | 120 |
1.1. Các protein chứa sắt | 120 |
1.2. Chuyển hóa sắt | 123 |
2. RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ SẮT | 126 |
2.1. Thiếu sắt | 126 |
2.2. Thừa sắt | 127 |
2.3. Các xét nghiệm đánh giá rối loạn chuyển hóa sắt | 128 |
3. CHUYỂN HÓA PORPHYRIN. | 130 |
3.1. Cấu tạo porphyrin, danh pháp | 131 |
3.2. Đặc điểm | 132 |
3.3. Tổng hợp hem | 132 |
3.4. Đào thải tiền chất hem | 132 |
3.4. Điều hòa chuyển hóa porphyrin | 132 |
4. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PORPHYRIN | 134 |
Chương 7. RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ NƯỚC VÀ CHẤT ĐIỆN GIẢI | 136 |
Trần Thị Chi Mai | |
1. NƯỚC | 136 |
2. NATRI (Sodium) | 137 |
2.1. Điều hoà | 137 |
2.2. Giảm natri máu (Hyponatremia) | 139 |
2.3. Tăng natri máu (Hypernatremia) | 141 |
3. KALI (POTASSIUM) | 142 |
3.1. Điều hoà | 142 |
3.2. Giảm kali máu (Hypokalemia) | 142 |
3.3. Tăng kali máu (Hyperkalemia) | 143 |
4. CLO (CHLORiDe) | 144 |
4.1. Giảm clo máu (Hypochloremia) | 144 |
4.2. Tăng clo máu (Hyperchloremia) | 145 |
5. KHOẢNG TRỐNG ANION (ANION GAP) | 145 |
6. MAGIE | 146 |
6.1. Giảm magie máu | 146 |
6.2. Tăng magie máu | 147 |
7. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH CÁC CHẤT ĐIỆN GIẢI | 148 |
7.1. Natri và kali | 148 |
7.2. Clo | 149 |
7.3. Magiê | 150 |
7.4. Áp lực thẩm thấu | 150 |
Chương 8. KHÍ MÁU VÀ THĂNG BẰNG ACID-BASE | 152 |
Trần Thị Chi Mai | |
1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN | 153 |
1.1. Acid và base | 153 |
1.2. Nước và pH | 153 |
1.3. Dung dịch đệm | 153 |
2. ĐIỀU HÒA THĂNG BẰNG ACID-BASE | 154 |
2.1. Hệ thống đệm | 154 |
2.2. Điều hòa thăng bằng acid-base bởi phổi và thận | 154 |
3. OXY VÀ SỰ TRAO ĐỔI KHÍ ' | 156 |
3.1. Oxy và carbonic (dioxid carbon) | 156 |
3.2. Vận chuyển oxy | 157 |
3.3. Các thông số định lượng đánh giá tình trạng oxy của bệnh nhân | 158 |
3.4. Đường cong phân ly hemoglobin-oxy | 159 |
4. CÁC RỐI LOẠN THĂNG BẰNG ACID-BASE | 160 |
4.1. Nhiễm acid chuyển hoá | 161 |
4.2. Nhiễm kiềm chuyển hoá | 162 |
4.3. Nhiễm acid hô hấp | 163 |
4.4. Nhiễm kiềm hô hấp | 165 |
4.5. Nhiễm acid-base hỗn hợp | 166 |
5. THU THẬP VÀ VẬN CHUYỂN MẪU BỆNH PHẨM | 167 |
5.1. Máu động mạch | 167 |
5.2. Máu tĩnh mạch | 168 |
5.3. Máu mao mạch | 168 |
5.4. Thận trọng khi thu thập và vận chuyển mẫu bệnh phẩm phân tích khí máu | 168 |
6. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH KHÍ MÁU | 169 |
6.1. Phương pháp điện thế (Potentiometry) | 169 |
6.2. Đo pCO2 | 171 |
6.3. Đo pO2 | 171 |
6.4. Đo qua da | 171 |
6.4. Toán đồ | 171 |
TÓM TẮT | 171 |
Chương 9. CÁC XÉT NGHIỆM CHẦN ĐOÁN BỆNH TIM-MẠCH | 173 |
Nguyễn Thị Hà | |
1. LIPID HUYẾT TƯƠNG | 173 |
1.1. Lipoprotein huyết tương | 173 |
1.2. Cholesterol toàn phần huyết tương (TLPT = 387) | 176 |
1.3. Triglycerid huyết tương (TLPT = 875) | 177 |
2. TRẠNG THÁI HUYẾT TƯƠNG (hOặC huyết THANH) | 178 |
3. THEO DÕI SINH HỌC BỆNH XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH | 179 |
4. THEO DÕI SINH HỌC BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP | 179 |
5. CHẦN ĐOÁN VÀ THEO DÕI SINH HỌC NHỒI MÁU CƠ TIM | 180 |
5.1. Sinh lý bệnh học | 180 |
5.2. Các enzym trong nhồi máu cơ tim | 180 |
5.3. Troponin T | 183 |
5.4. Những thông số khác | 184 |
6. BRAIN NATRIURETIC PEPTID | 185 |
Chương 10 HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH GAN-MẬT | 187 |
Tạ Thành Văn | |
1. CHỨC NĂNG SINH LÝ | 188 |
1.1. Chức năng chuyển hóa | 188 |
1.2. Chức năng bài tiết | 190 |
2.3. Chức năng khử độc | 191 |
2. CÁC XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG GAN | 191 |
2.1. Các xét nghiệm enzym | 191 |
2.2. Các xét nghiệm huyết thanh | 193 |
2.3. Các xét nghiệm phân và nước tiểu | 194 |
3. MỘT SỐ BỆNH LÝ GAN THƯỜNG GẶP | 195 |
3.1. Hội chứng vàng da (Jaundice) | 195 |
3.2. Xơ gan | 196 |
3.3. Khối u | 196 |
3.4. Hội chứng Reye | 196 |
3.5. Tổn thương do thuốc và rượu | 197 |
Chương 11. HÓA SINH LÂM SÀNG TỤY VÀ DẠ DÀY-RUỘT | 198 |
Trần Thị Chi Mai | |
1. HÓA SINH TỤY | 198 |
1.1. Chức năng sinh lý của tụy | 198 |
1.2. Các bệnh của tụy | 199 |
1.3. Các xét nghiệm đánh giá chức năng tụy | 201 |
1.4. Tóm tắt | 206 |
2. HÓA SINH DẠ DÀY | 207 |
2.1. Sinh lý và hoá sinh của bài tiết dịch vị | 207 |
2.2. Phân tích dịch vị trên lâm sàng | 207 |
2.3. Các xét nghiệm đánh giá chức năng dạ dày | 208 |
3. HÓA SINH RUỘT | 209 |
3.1. Sinh lý ruột | 209 |
3.2. Các xét nghiệm đánh giá chức năng ruột | 209 |
Chương 12. HÓA SINH LÂM SÀNG BỆNH THẬN-TIÊT NIỆU | 212 |
Tạ Thành Văn | |
1. CHỨC NĂNG SINH LÝ | 212 |
1.1. Chức năng tạo nước tiểu | 212 |
1.2. Chức phận chuyển hoá | 215 |
1.3. Vai trò của thận trong thăng bằng acid-base | 215 |
1.4. Chức năng nội tiết | 217 |
2. CÁC XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẬN | 220 |
2.1. Đo độ thanh thải | 220 |
2.2. Điện di nước tiểu | 222 |
2.3. p2-microglobulin | 222 |
2.4. Myoglobin | 222 |
2.5. Microalbumin | 223 |
2.6. Phân tích nước tiểu | 223 |
3. MỘT SỐ BỆNH LÝ THẬN THƯỜNG GẶP | 228 |
3.1. Bệnh của cầu thận | 228 |
3.2. Bệnh của ống thận | 228 |
3.3. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu và cản trở đường bài tiết nước tiểu | 228 |
3.4. Sỏi tiết niệu | 228 |
3.5. Suy thận | 228 |
Chương 13. VÙNG DƯỚI ĐỒI VÀ TUYÊN YÊN | 229 |
Trần Thị Chi Mai | |
1. VÙNG DƯỚI ĐỒI | 229 |
2. TUYÊN TÙNG | 230 |
3. TUYẾN YÊN | 230 |
3.1. Tuyến yên sau | 231 |
3.2. Các hormon của tuyến yên trước | 232 |
4. CÁC RỐI LOẠN LÂM SÀNG | 235 |
4.1. Đái tháo nhạt | 235 |
4.2. Hội chứng bài tiết ADH không thích đáng (syndrome of inappropriate antidiuretic hormon) | 235 |
4.3. Suy giảm hormon tăng trưởng (growth hormon) | 236 |
4.4. Suy toàn bộ tuyến yên (panhypopituitarism) | 236 |
4.5. Dư thừa hormon tăng trưởng | 236 |
4.6. Tăng prolactin (Hyperprolactinemia) | 237 |
TÓM TẮT | 238 |
Chương 14. TUYẾN GIÁP | 239 |
Trần Thị Chi Mai | |
1. TUYẾN GIÁP | 239 |
1.1. Giải phẫu và sự hình thành tuyến giáp | 239 |
1.2. Tổng hợp hormon tuyến giáp | 240 |
1.3. Hormon tuyến giáp trong máu | 241 |
1.4. Điều hoà bài tiết hormon tuyến giáp | 242 |
1.5. Tác dụng của hormon tuyến giáp | 242 |
2. CÁC XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TUYẾN GIÁP | 243 |
2.1. Định lượng T4 và T3 | 244 |
2.2. Định lượng T4 tự do (Free T4 hay FT4) và T3 tự do (Free T3 hay FT3) | 244 |
2.3. Định lượng hormon kích thích tuyến giáp (Thyroid-stimulating hormon: TSH) | 245 |
2.4. Thử nghiệm hormon giải phóng thyrotropin (thyrotropin releasing hormon: TRH) ... | 246 |
2.5. Các xét nghiệm đánh giá chức năng tuyến giáp khác | 246 |
2.6. Các khó khăn trong phân tích kết quả xét nghiệm đánh giá chức năng tuyến giáp .. | 247 |
3. CÁC BỆNH LÝ TUYẾN GIÁP | 248 |
3.1. Cường giáp | 248 |
3.2. Suy giáp | 249 |
3.3. Viêm tuyến giáp | 252 |
| 252 |
3.5. Các bệnh lý không phải tuyến giáp nhưng có rối loạn bài tiết hormon tuyến giáp (nonthyroidal illness) | 252 |
TÓM TẮT | 252 |
Chương 15. CHUYỂN HÓA CATECHOLAMIN | 254 |
Đặng Thị Ngọc Dung, Nguyễn Ngọc Lan | |
1. CẤU TRÚC VÀ CHUYỂN HÓA CATECHOLAMIN | 254 |
1.1. Cấu trúc | 254 |
1.2. Sinh tổng hợp và giải phóng | 255 |
2. CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG CATECHOLAMIN | 260 |
2.1. Hệ thống thần kinh trung ương | 261 |
2.2. Hệ thống thần kinh giao cảm | 261 |
2.3. Hệ thống tủy thượng thận | 261 |
2.4. Hệ thống dopaminergic ngoại vi | 262 |
3. ỨNG DỤNG LÂM SÀNG ... | 263 |
3.1. U tế bào ưa chrom | 363 |
3.2. U nguyên bào thần kinh | 264 |
4. ĐỊNH LƯỢNG CATECHOLAMIN | 264 |
Chương 16. CHỨC NĂNG VỎ THƯỢNG THẬN..... | 267 |
Trần Huy Thịnh | |
1. NGUỒN GỐC PHÔI THAI VÀ GIẢI PHẪU TUYẾN THƯỢNG THẬN | 267 |
2. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG VỎ THƯỢNG THẬN | 268 |
2.1. Cấu tạo tuyến vỏ thượng thận | 268 |
2.2. Tổng hợp hormon vỏ thượng thận | 269 |
3. BỆNH LÝ VỎ THƯỢNG THẬN | 271 |
3.1. Tăng sản thượng thận bẩm sinh | 271 |
3.2. Bệnh lý rối loạn tổng hợp aldosteron | 272 |
3.3. Rối loạn tổng hợp cortisol | 274 |
3.4. Cường androgen | 281 |
Chương 17. HORMON SINH DỤC | 283 |
Nguyễn Quỳnh Giao | |
1. TINH HOÀN | 283 |
1.1. Đặc điểm giải phẫu và sinh lý | 283 |
1.2. Các rối loạn phát triển giới tính và suy giảm chức năng tinh hoàn | 287 |
1.3. Chẩn đoán suy sinh dục | 290 |
2. BUỒNG TRỨNG | 291 |
2.1. Đặc điểm giải phẫu và sinh lý | 292 |
2.2. Các rối loạn sinh dục | 296 |
2.3. Liệu pháp thay thế estrogen | 300 |
Chương 18. VITAMIN VÀ CÁC YẾU TỐ VI LƯỢNG | 301 |
Nguyên Thị Ngọc Lan | |
1. LỊCH SỬ VỀ VITAMIN VÀ CÁC YẾU TỐ VI LƯỢNG | 301 |
2. VITAMIN | 302 |
2.1. Nhóm vitamin tan trong dầu | 305 |
2.2. Vitamin tan trong nước | 308 |
3. CÁC YẾU TỐ VILƯỢNG | 313 |
3.1. Kẽm (Zn2+) | 314 |
3.2. Đồng (Cu) | 314 |
3.3. Selen (Se) | 315 |
3.4. Magiê (Mg+2) . | 315 |
4. ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG VITAMIN VÀ YẾU TỐ VI LƯỢNG Ở NGƯỜI | 316 |
3. MỘT SỐ LƯU Ý KHI PHÂN TÍCH VITAMIN VÀ CÁC YẾU TỐ VI LƯỢNG. | 320 |
Chương 19. XÉT NGHIỆM HÓA SINH ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG | 323 |
Trần Khánh Chi | |
1. ĐÁNH GIÁ DINH DƯỠNG | 324 |
2. CÁC XÉT NGHIỆM HÓA SINH TRONG ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG | 326 |
2.1. Protein | 326 |
2.2. Albumin | 327 |
2.3. Prealbumin | 330 |
2.4. Transferrin | 332 |
2.5. Retinol-Binding Protein | 333 |
2.6. Insulin-Like Growth Factor 1 | 334 |
2.7. Fibronectin | 334 |
2.8. Cân bằng nitơ | 335 |
2.9. Protein phản ứng C (C-Reactive Protein-CRP) | 335 |
2.10. Các Cytokin | 336 |
2.11. Kháng thể nhạy cảm với gluten | 336 |
2.12. Chất béo | 336 |
2.13. Carbohydrat | 337 |
3. DẤU ẤN SINH HÓA: CÁC VI CHẤT DINH DƯỠNG | 337 |
3.1. Vitamin | 337 |
3.2. Các yếu tố vi lượng | 339 |
Chương 20. DẤU ẤN UNG THƯ | 340 |
Tạ Thành Văn | |
1. LỊCH SỬ PHÁT HIỆN CÁC DẤU ẤN UNG THƯ | 341 |
2. ỨNG DỤNG LÂM SÀNG | 342 |
3. HIỆU QUẢ VÀ HƯỚNG DẪN LÂM SÀNG | 344 |
4. CÁC DẤU ẤN UNG THƯ | 346 |
4.1. Dấu ấn ung thư bản chất enzym | 346 |
4.2. Dấu ấn ung thư bản chất là hormon | 354 |
4.3. Dấu ấn ung thư là kháng nguyên bào thai | 356 |
4.4. Dấu ấn ung thư là cytokeratin | 359 |
4.5. Dấu ấn ung thư bản chất là carbohydrat | 360 |
4.6. Dấu ấn ung thư là kháng nguyên nhóm máu | 360 |
4.7. Dấu ấn ung thư là các protein | 361 |
4.8. Dấu ấn ung thư là các thụ thể và một số loại khác | 361 |
4.9. Dấu ấn ung thư là gen | 362 |
4.10. Các dấu ấn hỗn hợp khác | 367 |
Chương 21. XÉT NGHIỆM HOÁ SINH TRONG BỆNH LÝ VIÊM KHỚP TỰ MIỄN | 369 |
Nguyễn Thị Thanh Hải | |
1. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA CÁC GLOBULIN MIỄN DỊCH | 369 |
2. XÉT NGHIỆM CHẦN ĐOÁN VÀ THEO DÕI BỆNH LÝ KHỚP | 370 |
2.1. Kháng thể kháng protein citrulline hóa (anti citrullinated protein antibodies-ACPAs) | 371 |
2.2. Yếu tố dạng thấp (Rheumatoid factors - RFs) | 371 |
| 372 |
2.4. Kháng thể kháng Bạch cầu trung tính (Antineutrophil cytoplasmic antibodies -ANCAs) | 377 |
2.5. Bổ thể | 379 |
2.6. Xét nghiệm phản ứng viêm cấp | 381 |
2.7. Kháng nguyên bạch cầu người B27 (Human leukocyte antigen B27) | 383 |
2.8. Xét nghiệm dịch khớp | 384 |
2.9. Xét nghiệm khác | 385 |
3. DIỄN GIẢI KÊT QUẢ XÉT NGHIỆM TRONG MỘT SÔ BỆNH LÝ VIÊM KHỚP THƯỜNG GẶP | 386 |
3.1. Viêm khớp dạng thấp | 386 |
3.2. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE - Systemic Lupus Erythematosus) | 390 |
3.3. Viêm khớp không do cơ chế tự miễn | 392 |
TỔNG KÊT | 396 |
Chương 22 HÓA SINH THAI NGHÉN | 397 |
Đặng Thị Ngọc Dung, Nguyễn Thị Thanh Hải | |
1. CÁC GIAI ĐOẠN MANG THAI.. | 397 |
2. BIẾN ĐỔI TRONG QUÁ TRÌNH MANG THAI | 398 |
2.1. Rau thai | 398 |
2.2. Dịch ối | 398 |
2.3. Biến đổi ở người mẹ | 399 |
2.4. Sự phát triển các cơ quan của thai nhi | 400 |
3. chầN đoán và theo Dõi thai nghén định kỳ | 402 |
3.1. Chẩn đoán thai nghén | 404 |
3.2. Xét nghiệm định kỳ theo dõi thai nghén | 404 |
3.3. Các xét nghiệm chẩn đoán thai nghén bệnh lý | 404 |
Chương 23. HÓA SINH LÂM SÀNG NHI KHOA | |
Trần Thị Chi Mai, Nguyễn Quỳnh Giao | |
1. CÁC THAY ĐỔI TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIEN TỪ SƠ SINH ĐẾN NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH | 410 |
1.1. Hô hấp và tuần hoàn | 411 |
1.2. Tăng trưởng | 411 |
1.3. Phát triển cơ quan | 411 |
1.4. Các vấn đề của đẻ non và chưa trưởng thành | 411 |
2. LÂY MÁU VÀ SỰ LỰA CHỌN TRANG THIẾT BỊ CHO XÉT NGHIỆM TRẺ EM | 412 |
2.1. Lấy máu | 412 |
2.2. Các vấn đề trước xét nghiệm | 413 |
2.3. Sự lựa chọn máy xét nghiệm | 414 |
3. CÁC THIẾT BỊ XÉT NGHIỆM NHANH TẠI CHỖ TRONG NHI KHOA | 414 |
3.1. Xét nghiệm có thực sự đòi hỏi có kết quả ngay lập tức không để giúp chăm sóc bệnh nhân tối ưu? | 414 |
3.2. Ai lựa chọn thiết bị POCT? | 414 |
4. ĐIỀU HOÀ KHÍ MÁU VÀ pH Ở SƠ SINH VÀ TRẺ EM | 416 |
5. ĐIỀU HOÀ ĐIỆN GIẢI VÀ NƯỚC: CHỨC NĂNG THẬN | 417 |
6. SỰ PHÁT TRIỂN CHỨC NĂNG GAN | 419 |
6.1. Vàng da sinh lý | 419 |
6.2. Chuyển hoá năng lượng | 420 |
6.3. Đái tháo đường | 421 |
6.4. Chuyển hóa nitơ | 422 |
6.5. Sản phẩm chuyển hoá cuối cùng chứa nitơ được coi là chỉ điểm của chức năng thận . | 422 |
6.6. Xét nghiệm đánh giá chức năng gan | 423 |
7. CALCI VÀ CHUYỂN HÓA XƯƠNG Ở TRẺ EM | 423 |
8. CHỨC NĂNG NỘI TIẾT Ở TRẺ EM | 424 |
8.1. Sự bài tiết hormon | 425 |
8.2. Hệ dưới đồi- tuyến yên- tuyến giáp | 425 |
8.3. Hệ thống dưới đồi-tuyến yên-vỏ thượng thận | 426 |
8.4. Các yếu tố tăng trưởng | 427 |
8.5. Sự kiểm soát nội tiết về sự trưởng thành sinh dục | 428 |
9. SỰ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG MIỄN DỊCH | 428 |
9.1. Khái niệm cơ bản về sự miễn dịch | 429 |
9.2. Các thành phần của hệ miễn dịch | 429 |
9.3. Sản xuất kháng thể ở trẻ sơ sinh | 430 |
9.4. Rối loạn miễn dịch | 431 |
10. BỆNH DI TRUYỀN | 432 |
10.1. Bệnh xơ nang (Cystic Fibrosis) | 432 |
10.2. Sàng lọc trẻ mới sinh trong toàn cộng đồng | 433 |
10.3. Chẩn đoán bệnh chuyển hóa trên lâm sàng | 434 |
11. CHUYỂN HOÁ THUỐC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC | 436 |
11.1. Sự theo dõi thuốc điều trị | 437 |
11.2. Các vấn đề về ngộ độc thuốc trong hóa sinh lâm sàng nhi khoa | 437 |
Chương 24. HÓA SINH LÃO KHOA | 439 |
Nguyễn Thị Thanh Hải | |
1. TUỔI GIÀ VÀ NHU CẦU CHĂM SÓC Y TẾ. | 439 |
2. CƠ CHẾ BỆNH SINH TUỔI GIÀ | 440 |
3. BIẾN ĐỔI HÓA SINH VÀ SINH LÝ TUỔI GIÀ | 442 |
3.1. Thay đổi chức năng nội tiết | 443 |
3.2. Đái tháo đường và kháng insulin | 445 |
3.3. Thay đổi chức năng thận ở người cao tuổi | 446 |
3.4. Thay đổi chức năng gan ở người cao tuổi | 446 |
3.5. Chức năng phổi và điện giải | 447 |
3.6. Thay đổi chuyển hóa lipid và bệnh lý tim mạch ở người cao tuổi | 447 |
3.7. Thay đổi enzym ở người cao tuổi | 447 |
3.8. Thay đổi chức năng tạo máu | 448 |
4. XÉT Nghiệm hóa sinh lâm sàng cho người cao tuổi | 449 |
4.1. Thiết lập khoảng tham chiếu cho người cao tuổi | 449 |
4.2. Các yếu tố trước phân tích ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm ở người cao tuổi | 450 |
4.3. Thay đổi chuyển hóa thuốc ở người cao tuổi | 450 |
4.4. Ảnh hưởng của luyện tập và chế độ ăn đến kết quả xét nghiệm của người cao tuổi . | 451 |
Chương 25. THEO DÕI THUỐC ĐIỀU TRỊ | 453 |
Trần Thị Chi Mai | |
MỞ ĐẦU..... | 453 |
1. CÁC KHÁI NIỆM | 455 |
2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN NỒNG ĐỘ THUỐC TRONG MÁU | 455 |
2.1. Đường dùng thuốc | 455 |
2.2. Hấp thu | 456 |
3. PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG THUỐC TRONG TDM | 464 |
3.1. Phương pháp miễn dịch | 464 |
3.2. Enzym-multiplied immunoassay technique (EMIT) | 464 |
3.3. Enzym-linked immunosorbent assay (ELISA) | 465 |
3.4. Phương pháp miễn dịch phân cực huỳnh quang (Fluorescence polarization immunoassay -FPIA) | 465 |
4. CÁC THUỐC THƯỜNG ĐƯỢC THEO DÕI ĐIỀU TRỊ | 465 |
4.1. Thuốc giãn phế quản (bronchodilators) | 465 |
4.2. Kháng sinh | 466 |
4.3. Thuốc ức chế miễn dịch (immunosuppressants) | 467 |
4.4. Điều trị ung thư | 469 |
4.5. Điều trị động kinh (antiepileptics) | 470 |
4.6. Thuốc kích thần (psychoactive drugs) | 476 |
5. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH TIM | 478 |
Chương 26. ĐỘC CHẤT HỌC | 481 |
Tạ Văn Thạo | |
1. GIỚI THIỆU CHUNG | 481 |
2. ĐỘC ĐỘNG HỌC VÀ ĐỘC LỰC HỌC | 482 |
2.1. Độc động học | 483 |
2.2. Độc lực học | 489 |
3. ẢNH HƯỞNG CỦA CHẤT ĐỘC ĐẾN CÁC CƠ QUAN | 491 |
3.1. Ảnh hưởng của chất độc đến gan | 491 |
3.2. Ảnh hưởng của chất độc đến thận | 493 |
3.3. Ảnh hưởng của chất độc đến hệ thần kinh | 494 |
3.4. Ảnh hưởng của chất độc đến hệ hô hấp | 496 |
3.5. Ảnh hưởng của chất độc đến hệ miễn dịch | 499 |
3.6. Ảnh hưởng của chất độc đến hệ nội tiết | 501 |
3.7. Ảnh hưởng của chất độc đến cơ quan sinh sản | 503 |
4. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH | 504 |
4.1. Lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu | 504 |
4.2. Các phương pháp phân tích | 508 |
5. MỘT SỐ CHẤT ĐỘC | 510 |
5.1. Hydrocarbon | 510 |
5.2. Thuốc bảo vệ thực vật | 515 |
5.3. Kim loại | 518 |
5.4. Khí | 528 |
5.5. Độc vi sinh vật và ngộ độc thực phẩm | 537 |
5.6. N-Nitroamine | 547 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 550 |
Hướng dẫn sử dụng CSDL sách điện tử bản quyền - cung cấp bởi NXB Y học dành cho các tổ chức, nhà trường...
Bản hướng dẫn chi tiết bạn đọc là thành viên của tổ chức; trường học... sử dụng hệ thống dịch vụ dữ liệu điện tử sách bản quyền của NXB Y học trên tên miền dành riêng cho thành viên https://ebook.xuatbanyhoc.vn
Chương trình tặng gói trải nghiệm đọc 5 ngày Vip cá nhân - NXB Y học
ĐỌC KHÔNG GIỚI HẠN Cơ hội nhận ưu đãi đặc biệt khi tải App và đăng ký tài khoản 05 ngày đọc miễn phí, không giới hạn kho sách Y Học (Áp dụng từ ngày 01/07/2022 – 10/07/2022) Bạn đọc sẽ nhận được 05 ngày VIP đọc sách miễn phí, ngay sau khi tải App và kích hoạt vào tài khoản.
Hình thức vận chuyển (Chỉ áp dụng với Khách lẻ)
Ngay sau khi nhận đơn hàng: a. Đối với sách Ebook: Kiểm tra quá trình thanh toán hoàn tất, chúng tôi sẽ cấp quyền cho Quý khách hàng có thể truy cập và đọc toàn bộ nội dung cuốn sách. - Giấy tờ kèm đơn hàng: Hóa đơn giá trị gia tăng, chứng từ liên quan (nếu khách hàng có yêu cầu).
Bình luận