129 lượt mua
Trang chủ/ Hồi sức cấp cứu toàn tập
NXB | Nhà xuất bản Y học | Người dịch: | |
Năm XB: | 2023 | Loại sách: | Sách giấy; |
Khổ sách: | 14.5 x 20.5 | Số trang: | 936 |
Quốc gia: | Ngôn ngữ: | vi | |
Mã ISBN: | 978-604-66-6186-3 | Mã ISBN Điện tử: |
Cuốn sách này tập hợp các kiến thức và kinh nghiệm điều trị của tập thể các bác sĩ thuộc năm chuyên khoa của Bệnh viện Bạch Mai: Cấp cứu, Hồi sức tích cực, Chống độc Gây mê hồi sức và Miễn dịch - Dị ứng. Qua sáu lần tái bản, cuốn sách vẫn chưa thật cập nhật vì sau mỗi lần tái bản, lại có nhiều phương pháp điều trị mới, quan niệm mới ra đời. Mặc dù vậy lần tái bản này đã được chỉnh sửa nhiều nhất, có sự tham gia của PGS.TS. Nguyễn Quốc Anh Nguyên Giám đốc Bệnh viện Bạch Mai đồng thời là Nguyên Trưởng khoa Gây mê hồi sức và các trưởng phó khoa của năm chuyên khoa trên.
Trong phần 3. Các kỹ thuật dùng trong Hồi sức cấp cứu của cuốn sách chúng tôi đã áp dụng tại các Khoa của Bệnh viện Bạch Mai như Hồi sức cấp cứu, Gây mê Hồi sức, Chống độc, Miễn dịch lâm sàng - dị ứng v.v..
Ban biên soạn xin cảm ơn Nhà xuất bản Y học đặc biệt là bác sĩ Vũ Thị Bình đã nhiệt tình biên tập cuốn sách này.
Các tác giả mong nhận được sự góp ý của các bạn đồng nghiệp và đông đảo bạn đọc để lần xuất bản sau cuốn sách được hoàn thiện hơn.
Thay mặt ban biên soạn
GS. Vũ Văn Đính
Lời nói đầu 3
Phần 1. Hồi sức cấp cứu 15
Chương I. Các nguyên lý cơ bản
trong hồi sức cấp cứu 16
Các rối loạn thăng bằng nước và điện giải trong cơ thể 24
Rối loạn nước - điện giải 24
Các rối loạn natri máu 25
Hạ natri máu 25
Tăng natri máu 27
Các rối loạn canxi máu 31
Hạ canxi máu 32
Tăng canxi máu 34
Các rối loạn phospho máu 37
Hạ phospho máu 37
Tăng phospho máu 39
Các rối loạn magnesi máu 40
Hạ magnesi máu 40
Tăng magnesi máu 42
Các rối loạn kali máu 43
Hạ kali máu 43
Tăng kali máu 48
Các rối loạn thăng bằng kiềm toan trong cơ thể 52
Toan chuyển hoá 61
Chương II. Hô hấp 64
Suy hô hấp cấp 64
Cơn hen phế quản ác tính 75
Phác đồ xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn 98
Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) 106
Tràn khí màng phổi 125
Bệnh phổi tắc nghẽn mạn và tâm phế mạn 131
Phù phổi cấp 150
Chương III. Tim mạch 162
Cơn tăng huyết áp 162
Bệnh mạch vành - thiếu máu cơ tim 175
Cơn đau thắt ngực không ổn định 189
Cơn đau thắt ngực kiểu Prinzmetal 192
Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên 194
Tắc động mạch phổi cấp 211
Ngừng tuần hoàn 228
Sốc 239
Sốc giảm thể tích máu 246
Sốc nhiễm khuẩn 255
Sốc do tim 267
Các nguyên tắc và biện pháp xử trí sốc nói chung 273
Chương IV. Tiêu hóa 279
Xuất huyết tiêu hóa trên 279
Xuất huyết tiêu hóa dưới 292
Ngộ độc thức ăn 304
Viêm tụy cấp 308
ỉa chảy cấp nhiễm khuẩn 322
Chương V. Nội tiết - Thần kinh 334
Chẩn đoán và xử trí hôn mê 334
Nhiễm toan ceton do đái tháo đường 361
Hôn mê tăng thẩm thấu do đái tháo đường 371
Cơn cường giáp 380
Đại cương về liệt ngoại vi 384
Bại liệt 386
Chứng porphyri cấp 389
Viêm nhiều rễ dây thần kinh 395
Chẩn đoán và xử trí tăng áp lực nội sọ 399
Đột quỵ não 413
Chương VI. Một số bệnh đặc biệt 426
Suy thận cấp 426
Hội chứng tiêu cơ vân cấp 449
Hội chứng suy đa tạng 457
Tóm tắt sinh bệnh học MOFS 464
Định nghĩa mofs của KNAUS 471
Hội chứng suy đa tạng và sốt rét ác tính 476
Sốt rét ác tính 479
Phản vệ 487
Phần II. Ngộ độc Cấp 505
Chương I. Các nguyên tắc xử trí ngộ độc 506
Chương II. Các hội chứng lớn trong ngộ độc cấp 516
Chương III. Ngộ độc thuốc 528
Ngộ độc barbituric 528
Các thuốc bình thản hoặc trấn tĩnh 534
Meprobamat 535
Các digitalic 537
I.N.H 542
Paracetamol 545
Các dẫn chất của phenothiazin 547
Các dẫn chất của acid salicylic 549
Quinin và các dẫn chất 552
Quinin 552
Quinidin 553
Ngộ độc cloroquin 555
Các corticoid 558
Các chất gây rối loạn nhịp tim 559
Các thuốc chống đông 564
Các chất gây methemoglobin máu 567
Các thuốc tê 569
Ngộ độc toàn thân thuốc gây tê
(Local Anesthetic Systemic Toxicity = LAST) 569
Thuốc chẹn kênh canxi 579
Thuốc chẹn beta 589
Ngộ độc các thuốc chống trầm cảm ba vòng 600
Chương IV. Ngộ độc ma tuý 610
Opi và morphin 615
Ecstasy (Hồng phiến) 619
Ngộ độc các ma túy thế hệ mới 621
Ngộ độc ma túy dạng thảo dược 636
Cần sa (Cannabinoid) 636
Lá khát (CATHINON) 640
Khí cười 641
Chương V. Ngộ độc các chất thường dùng
trong đời sống 648
Aceton 648
Acid mạnh 649
Base mạnh 650
Ethanol 651
Methanol 653
Dầu hoả và các dẫn chất 654
Phenol, cresyl và dẫn chất 656
Phospho vô cơ và phosphua kẽm 657
Kali pecmanganat 659
Chương VI. Ngộ độc do tác nhân động vật,
thực vật, vật lý 661
Cá độc 661
Cá gây độc khi dùng làm thức ăn 661
Cá phóng nọc khi tiếp xúc 666
Cóc 668
Rắn độc 670
Ong đốt 676
Sâu ban miêu 680
Mật cá trắm 682
Cá nóc 686
Sắn 690
Lá ngón 692
Nấm độc 694
Loại gây ngộ độc chậm 694
Loại gây ngộ độc sớm 696
Mã tiền (Strychnin) 697
Phụ tử (Aconit) 699
Chương VII. Ngộ độc các chất trong công nghiệp
nông nghiệp 701
Asen vô cơ 701
Asen hữu cơ 702
Chì và dẫn chất vô cơ của chì 703
Dẫn chất hữu cơ của chì 705
Thuỷ ngân 706
Carbon sulfua 707
Clo hữu cơ 709
Phospho hữu cơ 711
Ngộ độc cấp thuốc chuột tầu
(Loại ống nước và hạt gạo đỏ) 719
Paraquat 722
Chương VIII. Ngộ độc các chất khí độc 728
Carbon monoxyt 728
Ngộ độc CS (hơi cay) 730
Các chất khí gây kích thích và gây ngạt 732
Chương IX. Những tai nạn bất ngờ 736
Điện giật 736
Ngạt nước 740
Say nắng 748
Say nóng 750
Hít phải dịch dạ dày 754
Phần 3. Các kỹ thuật dùng
trong hồi sức cấp cứu 757
Hô hấp 758
Thổi ngạt 758
Bóp bóng Ambu 760
Bóp tim ngoài lồng ngực và thổi ngạt 762
Thủ thuật heimlich 764
Đặt ống nội khí quản cấp cứu 766
Đặt ống nội khí quản đường mũi
có đèn soi thanh quản 769
Đặt ống nội khí quản mò qua đường mũi 771
Đặt ống nội khí quản đường miệng
có đèn soi thanh quản 775
Mở khí quản 778
Đặt mặt nạ thanh quản 783
Hút dịch khí quản 790
Thông khí nhân tạo cơ học quy ước (Thở máy) 791
Thông khí nhân tạo điều khiển với áp lực dương
ngắt quãng (IPPV/CMV) 797
Thông khí nhân tạo điều khiển với áp lực dương
ngắt quãng đồng thì 800
Thông khí nhân tạo với áp lực dương
liên tục (CPPV) 802
Thở tự nhiên với áp lực dương liên tục
ở đường dẫn khí (CPAP) 805
Thông khí nhân tạo ở người bệnh có áp lực dương
cuối thì thở ra nội sinh (AUTO - PEEP) 809
Thông khí nhân tạo với thể tích lưu thông (Vt)
tăng dần 813
Thông khí nhân tạo với BIPAP 815
Thông khí nhân tạo áp lực hỗ trợ (PSV) 818
Cai thở máy 820
Thôi thở máy 823
Chọc hút dẫn lưu dịch màng phổi 825
Tim mạch 830
Đặt ống thông tĩnh mạch cảnh trong
theo đường daily 830
Đặt ống thông tĩnh mạch dưới đòn phương pháp
chọc troca qua da 833
Phương pháp SELDINGER 837
Phương pháp DESILET 839
Rửa dạ dày trong ngộ độc cấp bằng hệ thống mở 842
Đặt ống thông Blakemore 845
Lọc màng bụng thăm dò 849
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày 851
Nuôi dưỡng hoàn toàn qua đường tĩnh mạch 854
Tiêm xơ điều trị chảy máu ổ loét dạ dày tá tràng 858
Đặt ống thông vào động mạch 861
Chọc hút máu tĩnh mạch đùi 864
Đặt ống thông tĩnh mạch cảnh trong ở trẻ em 867
Chọc hút qua màng nhẫn giáp 870
Rửa màng phổi 873
Đặt ống thông màng bụng 876
Lọc máu ngắt quãng cấp cứu 880
Lọc máu liên tục 887
Thay huyết tương bằng máy (Plasma Exchange) 893
Thay huyết tương bằng phương pháp thủ công 898
Dẫn lưu não thất ra ngoài ở người lớn
(Kỹ thuật bằng tay có sử dụng các mốc bề mặt) 904
Kỹ thuật ECMO 912
Hạ thân nhiệt điều trị 926
Bình luận